Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các bài viết của MzEngineer.org, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "MzEngineer".(Ví dụ: học cad mzengineer) -> Tìm kiếm ngay

Thuật ngữ Khoa học tiếng Anh chuyên ngành: Thuật ngữ khoa học tiếng Anh chuyên ngành bao gồm các từ ngữ và khái niệm chuyên biệt dùng trong các lĩnh vực khoa học như vật lý, hóa học, sinh học, toán học, và các ngành khoa học ứng dụng khác. Những thuật ngữ này giúp định nghĩa và giải thích các nguyên lý, hiện tượng, và quy trình khoa học một cách chính xác và rõ ràng. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành giúp các nhà nghiên cứu, kỹ sư, và chuyên gia có thể giao tiếp hiệu quả trong cộng đồng khoa học quốc tế, đồng thời ứng dụng kiến thức vào nghiên cứu và phát triển công nghệ trong các lĩnh vực cụ thể.

Cách đọc thuật ngữ toán học – How to read the Mathematical Terms

  • Số đếm: Cardinal number
  • Phân số: Fractions
  • Số thập phân: Percentage

Bảng dấu trong tiếng anh

Cách đọc các số đếm

  • 25 – twenty five
  • 237 – two hundred and thirty – seven
  • 409 – four hundred and nine
  • 2,653 – two thousand six hundred and fifty – three

Cách đọc năm tháng

  • 1812 – eighteen twelve
  • 1908 – nineteen hundred and eight
  • 21 January, 1992 – the twenty – first of January, nineteen ninety – two

Cách đọc các số lẻ

  • 1/2 – a half, one half
  • 1/3 – a third, one third
  • 1/4 – a quarter, one quarter; a fourth, one fourth
  • 1/5 – a fifth, one fifth
  • 1/10 – a tenth, one tenth
  • 1/25 – a (one) twenty – fifth
  • 1/10 – a (one) hundredth
  • 4/5 – four – fifths

Cách đọc các ký hiệu số học – How to read the Arithmetic Symbols

  • x2 – x square / x quared
  • y3 – y cube / y cubed
  • z4 – z (raised) to the fourth (power)
  • f-1 – f to the minus one
  • 0.5 – zero (hoặc nought) point five
  • 3√120 – the cube (hoặc third) root of one hundred and twenty
  • 10×8 feet – ten by eight feet
  • ” – approximately equal to
  • ” – almost equal to / equivalen to

Cách diễn tả các phép tính số học – How to express the Arithmetic calculations

Phép cộng (Addition)

Ví dụ: 3 + 5 = 8

Three plus five equal (or equals) eight

  • “+” is plus sign
  • 3 and 5: are components
  • 8 is the sum

Phép trừ (Subtraction)

Ví dụ: 20 – 8 = 12

Twenty minus eight equal (or equals) Twelve

  • “-” is minus sign
  • 12 is difference
  • 20 is subtrahend
  • 8 is minuend

Phép nhân (Multiplication)

Ví dụ:  7 x 5 = 35 (hoặc 7.5 = 35)

  • Seven times five make thirty-five
  • Seven multiplied by five is thirty-five
  • “x” or “.” is multiplication sign
  • 7 and 5 are factors
  • 35 is the produce

Phép chia (Division)

Ví dụ: 35 : 5 = 7 hoặc (35 / 5 = 7)

  • Thirty-five divided by five equals seven
  • Five into Thirty-five goes seven times
  • “:” division sign
  • 7 is the quotient
  • “=” is the sign of equality

Cách đọc các số lẻ thập phân

  • 0.2 – ou/zero point two (point two)
  • 0.02 – ou point ou two (hoặc zero point zero two/point nought two/point zero two)
  • 0.16 – zero/nought point sixteen (hoặc point one six)
  • 2.8 – two point eight

Cách đọc các số lũy thừa

Bậc lũy thừa Ký hiệu Tên bậc lũy thừa
109 G Giga
106 M Mega
103 k Kilo
10-1 d Deci
10-3 m Milli
10-6 μ Micro
10-9 η Nano
10-12 ρ Pico

Bảng chữ cái Hy Lạp

Cách đọc thuật ngữ vật lý – How to read the physical terms

Ký hiệu chỉ các đại lượng vật lý – The symbols of physical quantities

Ký hiệu chỉ đơn vị của các đại lượng vật lý – The symbols of physical units

 

Đơn vị đo lường – The units of measurement

5/5 - (21 votes)

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây